get to one's feet Thành ngữ, tục ngữ
get to one's feet
Idiom(s): get to one's feet
Theme: MOVEMENT
to stand up.
• On a signal from the director, the singers got to their feet.
• I was so weak, I could hardly get to my feet.
đứng lên (một người) đôi chân
để đứng dậy hoặc vươn lên. Sau khi giáo viên thể dục đưa ra một vài thông báo, tất cả chúng tui đều đứng dậy và bắt đầu chạy các vòng đua. Đứng dậy, như trong Tất cả đều đứng dậy khi Tổng thống đến. [Đầu những năm 1700] Xem thêm: feet, getXem thêm:
An get to one's feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get to one's feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get to one's feet